[Job ID: 12698HRD]
Những nhân viên mới vào công ty sẽ được học tất cả về 「Đồ ăn・Dịch vụ・Xây dựng cửa hàng」
応募資格 | SL tuyển dụng:5 (thêm người) Hình thức tuyển dụng:Nhân viên hợp đồng Ngôn ngữ: Tiếng Nhật tương đương N2 trở lên Bằng cấp: JLPT N2, "Lao động kĩ năng ngành dịch vụ ăn uống, nhà hàng" hoặc hoàn thành 3 năm tu nghiệp sinh số 2 cùng ngành |
---|---|
言語 | Japanese:Business, Vietnamese:Native |
勤務地 | 日本 |
勤務時間 | 6:30~24:30(実働8時間シフト制/Thời gian làm việc thực chất 8 tiếng, theo ca) |
給与 | |
福利・厚生 | <Lương> 172,800 yên ~ (Lương cơ bản 140,000 yên + trợ cấp năng lực 32,800 yên ) VD) tăng ca 10 tiếng/tháng: Lương tháng 185,240 yên tăng ca 20 tiếng/tháng: Lương tháng 197,680 yên tăng ca 30 tiếng/tháng : Lương tháng 210,120 yên tăng ca 40 tiếng/tháng: Lương tháng 222,560 yên tăng ca 45 tiếng/tháng: Lương tháng 228,780 yên ※Có thể lựa chọn số lượng thời gian tăng ca (Nếu không thích thì có thể không tăng ca, nếu muốn tăng ca nhiều cũng có thể đăng kí tăng ca nhiều) ※Do ảnh hưởng của dịch covid, cũng có trường hợp khách hàng ít, thời gian mở cửa kinh doanh ngắn đi, và không thể tăng ca. ・Kí túc xá chỉ có ở tỉnh Fukui (Trợ cấp 1 nửa tiền kí túc xá hoặc tiền thuê nhà) ・Kì nghỉ có lưoưng: 10 ngày (đã làm việc 6 tháng sau) ・BHXH đầy đủ (Y tế, tiền lương hưu, thất nghiệp, tai nạn lao động) ・Tăng lương theo skill, có thưởng 2 lần/ năm ・Đông phục (khi nghỉ việc thì phải giặt sạch rồi trả lại) ・Hỗ trợ ăn uống (3,000 yên trừ vào tiền lương) |
カテゴリ |
ホテル/レストラン
(旅行/ホテル/レストラン)
|
国籍 | ベトナム |
業種 | Kinh doanh nhà hàng, quán ăn |
---|---|
従業員数 | Part time 300 |
「応募する」ボタンをクリックするか、下記にご連絡ください。
電話番号 |
[HCMC Office] Tel: (+84 28) 3821 3660, 3661 [Hanoi Office] Tel: (+84 24) 3633 1220, 1221 |
---|---|
連絡先 |
Human Resource Department
|
Tweet |
|